HỆ THỐNG NƯỚC PHA TIÊM (WFI)
Đặc điểm chính:
– Máy được thiết kế đáp ứng các yêu cầu cung cấp nước WFI ngành sinh dược phẩm.
– Công suất: từ 50L đến 10,00L/h
– Vật liệu không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm: Inox 304
– Vật liệu tiếp xúc với sản phẩm: Inox 316
– Hiệu suất hoạt động cao, tiết kiệm năng lượng
– Hệ thống được thiết kế tự động hoàn toàn bằng PLC: đảm bảo máy hoạt động ổn định, an toàn
– Màn hình cảm ứng: hiển thị nhiệt độ và độ dẫn điện của nước trong quá trình điều khiển của hệ thống
Hệ thống giải nhiệt (cooling tower) cho hệ thống nước cất
– Hệ thống hoạt động tự động: tự động bơm bù nước làm mát
Tank chứa nước cất dùng chung
– Tank 2 lớp vỏ và 1 lớp bảo ôn
– Điều nhiệt bằng bộ đốt điện qua lớp nước đệm trong lớp áo vỏ.
– Nhiệt độ điều khiển lên đến 90 C
– Không tiếp xúc sản phẩm: Inox 304
– Vật liệu tiếp xúc sản phẩm: Inox 316L
– Áp lực hoạt động tối đa: 200 kPa
– Ngoài bình: Ra < 0,65µm
– Độ bóng trong bình: Ra < 0,45µm
– Đầu kết nối: kẹp vệ sinh
– 01 cổng cho lọc khí vô trùng:
– Các cổng chờ và đầu lấy nước
Yêu cầu nước đầu vào:
– Nước RO 2 lần hoặc nước qua khử khoáng đạt độ dẫn điện ≤ 4µS/cm
Tiêu chuẩn nước đầu ra:
– Độ dẫn điện ≤ 1.3 µS/cm tại 25 C
– TOC (Total Ogranic Carbon) ≤ 0.5 ppm
– Hàm lượng nội độc tố (Endotoxin) ≤ 0.25 EU/ml
Thông số kỹ thuật chi tiết
– Hệ thống bơm: bơm cấp bù nước, bơm nước cất tuần hoàn hệ thống
– Bộ đo và điều khiển và hiển thị độ dẫn điện của nước cất
– Bộ đo lưu lượng nước cất tuần hoàn trên đường ống
– Bộ trao đổi nhiệt
– Bộ chống cạn bảo vệ bộ đốt
– Bộ bảo vệ quá nhiệt
– Bộ sensor đo mức
– Hệ thống van khí nén tự động
– Phụ kiện kết nối đường ống
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.